Bản free của iRedMail đi kèm ứng dụng quản trị qua giao diện web rất nghèo nàn, chỉ có vài chức năng cơ bản. Muốn đủ tiện nghi hơn phải mua bản iRedAdmin Pro. Vì mọi chuyện quản trị mail server phụ thuộc vào thiết kế CSDL của mail server đó nên không thể dùng ứng dụng quản trị của mail server khác.
iRedMail-scripts là một bộ script cung cấp các chức năng quản trị cho iRedMail qua dòng lệnh, có thể dễ dàng lồng ghép vào giao diện web.
Hạn chế
iRedMail-scripts không thực sự làm việc trên CSDL mà chỉ cung cấp dòng lệnh mySQL/MatiaDB để làm việc đó, tuy rằng có thể chỉnh sửa đôi chút để công việc được thực thi.
Mục | Script | Dùng làm gì |
---|---|---|
User acc | ||
create-new-user.sh | Tạo user mới hay alias của user đã có | |
create-new-user-bulk.sh | Tạo user mới từ một danh sách dạng file CSV | |
add-domain-admin.sh | Cho một user đã có thành admin của domain hay global | |
revoke-domain-admin.sh | Bỏ quyền admin của user | |
remove-domain-admin.sh | Xóa user khỏi danh sách admin | |
remove-user.sh | Xóa user | |
update-account-password.sh | Cập nhật mật khẩu của user | |
disable-user.sh | Bất hoạt một acc | |
enable-user.sh | Cho phép một user hoạt động | |
list-active-accounts.sh | Danh sách các user đang hoạt động | |
list-inactive-accounts.sh | Danh sách các user không hoạt động | |
list-all-but-regular-accounts.sh | Danh sách các forwardings không là acc bình thường | |
enable-pop3-for-user.sh | Bật pop3 cho một acc | |
enable-pop3-for-domain.sh | Bật pop3 cho mọi acc thuộc domain | |
enable-imap-for-user.sh | Bật imap cho một user | |
disable-pop3-for-user.sh | Tắt pop3 cho một acc | |
disable-pop3-for-domain.sh | Tắt pop3 cho mọi user thuộc domain | |
disable-imap-for-user.sh | Tắt imap cho một acc | |
increase-mailbox-quota.sh | Tăng quota cho một acc | |
increase-all-mailbox-quota.sh | Tăng quota cho mọi user thuộc domain | |
Aliases | ||
create-alias.sh | Tạo alias | |
add-user-to-alias.sh | Đặt user(s) thành alias. | |
create-alias-policy.sh | Tạo/Cập nhật policy của alias để hạn chế gởi mail qua alias này | |
remove-alias.sh | Xóa alias | |
set-alias-active.sh | Đặt một alias thành hoạt động | |
set-alias-inactive.sh | Bất hoạt một alias | |
is-address-an-alias.sh | Kiểm tra xem acc có phảo là alias không | |
add-alias-domain.sh | Thêm alias domain | |
remove-alias-domain.sh | Xóa alias domain | |
Forwarding | ||
list-forwarding.sh | Danh sách các forwarding acc | |
remove-forwarding.sh | Xóa mail forwarding của một acc | |
remove-whole-forward.sh | Xóa toàn bộ forwarding list đã có | |
add-mail-forward.sh | Forward mail từ một email tới email khác | |
is-forward-to.sh | Danh sách các email được forward về acc này | |
is-forward-from.sh | Danh sách các email được forward rừ đây | |
disable-mail-forwarding.sh | Bỏ mail forwarding from từ acc | |
Domain | ||
add-domain.sh | Thêm domain vào mail server | |
change-domain.sh | Thay đổi tên domain đã có | |
remove-domain.sh | Xóa domain khỏi mail server | |
update-domain-quota.sh | Cập nhật quota ở mức domain | |
update-all-domain-quota.sh | Cập nhật quota cho mọi domain | |
enable-domain.sh | Đưa domain vào hoạt động | |
disable-domain.sh | Dừng hoạt động domain | |
Linh tinh | ||
list-top-10-mailbox.sh | Liệt kê 10 mailbox theo dung lượng sử dụng cao nhất | |
list-largest-to-smallest-mailbox.sh | Liệt kê các mailbox theo dung lượng từ cao đến thấp | |
update-storagenode.sh | Thay đổi vị trí mặc định /var/vmail/vmail1 | |
update-storagebasedirectory.sh | Thay đổi thư mục cơ sở /var/vmail |